Page 3
English 한국어 中國語 Rechargeable battery 충전식 배터리 充電式電池 Latch 插銷 래치 Battery cover 電池蓋 배터리 커버 Terminals 端子 단자 Indication lamp 표시 램프 指示燈 Handle 핸들 手柄 Insert 插入 빼냄 Pull out 拉出 잡아당김 Push 推 밀기 Insert 插入 빼냄 Pilot lamp 指示燈...
Page 4
ไทย Tiếng Việt Pin sạc แบตเตอรี ่ แ บบรี ช าร จ Chốt สลั ก Nắp pin ฝาป ด แบตเตอรี ่ Đầu cuối ปลาย Đèn báo ไฟบอกสถานะการทํ า งาน Tay cầm ที ่ จ ั บ Gắn vào เสี ย บเข า Kéo ra ดึ...
Page 5
Carrying power tools with your fi nger on the switch or GENERAL SAFETY RULES energising power tools that have the switch on invites accidents. WARNING! d) Remove any adjusting key or wrench before Read all instructions turning the power tool on. Failure to follow all instructions listed below may result in A wrench or a key left attached to a rotating part of the electric shock, fi...
c) Use power tools only with specifi cally designated 14. Bring the battery to the shop from which it was purchased battery packs. as soon as the post-charging battery life becomes too Use of any other battery packs may create a risk of short for practical use.
CAUTION WARNING 1. If liquid leaking from the battery gets into your eyes, do not If an electrically conductive foreign object enters the terminals rub your eyes and wash them well with fresh clean water of the lithium ion battery, a short-circuit may occur resulting such as tap water and contact a doctor immediately.
CHARGER 3. Drill chuck adapter set: Code No. 321823 Use drill bits available on the local market. Model UC10SFL Charging voltage 10.8 V Weight 0.35 kg STANDARD ACCESSORIES Optional accessories are subject to change without notice. In addition to the main unit (1), the package contains the accessories listed in the table below.
Table 1 Indications of the pilot lamp Lights for 0.5 seconds. Does not light for 0.5 Before Blinks seconds. (off for 0.5 seconds) charging While Lights continuously Lights charging Lights for 0.5 seconds. Does not light for 0.5 Charging Blinks seconds.
(1) Pull the guide sleeve back. NOTE: (2) Insert the bit into the hexagonal hole in the anvil. ○ The tightening torque obtained in an actual tightening (3) Release the guide sleeve and it returns to its original operation varies with the screw or clamping member position.
Page 11
List of built-in operation modes means default operation mode. Maximum No-lode Number of Operation mode Application torque speed blows 13 N·m {133 kgf·cm} 0 – 1300 /min 1090 /min Tightening screw shorter than 32 mm Electronic Wood screw Tightening of 32 – 50 mm screw pulse mode tightening 19 N·m {194 kgf·cm}...
Page 12
CAUTION: Electronic pulse mode, self drilling screw The push button can not be switched while the tool is mode (2) and drill mode turning. To switch the push button, stop the tool, then set the push button. 4. Switch operation ○...
ABOUT BATTERY BCL1030M OPERATIONAL CAUTIONS 1. Battery capacity indicator 1. Continuous operation When you perform the striking operation continuously, Fig. 9-a When recharging, During pause the temperature protection circuit may be activated early. Fig. 9-b When using tools (Refer to "2.
Page 14
6. Service parts list CAUTION: Repair, modifi cation and inspection of Hitachi Power Tools must be carried out by a Hitachi Authorized Service Center. This Parts List will be helpful if presented with the tool to the Hitachi Authorized Service Center when requesting repair or other maintenance.
Page 26
한국어 d) 전원을 켜기 전에 조정 키 또는 렌치를 반드시 제거 일반적인 안전 수칙 해야 합니다. 전동 툴의 회전 부위에 키 또는 렌치가 부착되어 있으 경고! 면, 부상을 입을 수 있습니다. 설명서를 자세히 읽으십시오. e) 작업 대상과의 거리를 잘 조절하십시오. 알맞은 발판 설명서의...
Page 27
한국어 d) 배터리 팩을 사용하지 않을 때는 종이 클립, 동전, 열 리튬-이온 배터리에 대한 주의사항 쇠, 못, 나사와 같은 기타 금속 물체 또는 단자간 연결 을 만들어낼 수 있는 기타의 작은 금속 물체와 떨어 수명을 연장하기 위해서 리튬-이온 배터리에는 출력을 중지 진...
Page 28
한국어 ○ 전도성 금속조각이나 못, 철선, 동선, 기타 와이어 등을 경고 케이스에 같이 넣지 마십시오. 전도성 물체가 리튬이온 배터리에 들어갈 경우 배터리는 쇼 ○ 쇼트를 방지하기 위해서는 배터리를 공구에 장착해 두시 트가 되어 불이 날 수도 있습니다. 리튬이온 배터리를 보관할 거나...
Page 29
한국어 충전기 3. 드릴척 어댑터 : 코드번호. 321823 현지 시장에서 구입 가능한 드릴을 사용하십시오. 모델 UC10SFL 충전 전압 10.8 V 중량 0.35 kg 기본 부속품 옵션 액세서리는 예고 없이 변경될 수 있습니다. 주 장치(1) 이외에 패키지에는 아래 표에 열거된 부속품이 들어...
Page 30
한국어 표 1 파일럿 램프의 점등 상태 0.5초 동안 켜집니다. 0.5초 동안 켜지지 않습니다. (0.5초 동안 꺼짐) 충전 전 깜박임 계속 켜짐 충전 중 켜짐 0.5초 동안 켜집니다. 0.5초 동안 켜지지 파일럿 않습니다. (0.5초 동안 꺼짐) 충전 완료 깜박임 램프 (빨간색) 1초...
Page 31
한국어 사용법 배터리 수명 연장 방법 ○ 배터리를 완전히 방전되기 전에 충전하십시오. 툴의 출력이 점점 약해진다고 느낄 경우, 툴 사용을 멈추 고 배터리를 충전하십시오. 툴을 계속 사용하고 전류가 모두 사용된 경우, 배터리가 손상될 수 있고 배터리 수명 이 더 짧아집니다. 1.
Page 32
한국어 탑재된 작동 모드 목록 기본 작동 모드를 뜻합니다. 아니오. 작동 모드 최대 토크 무부하 속도 블로 수 용도 13 N . m {133 kgf . cm} 0 - 1300 /분 1090 /분 32 mm 미만의 나사 조임 전자 펄스 나무...
Page 33
한국어 전자 펄스 모드, 자체 드릴링 나사 3. 회전 방향 점검 모드(2)와 드릴 모드 선택 버튼의 R을 누르면 비트는 뒤에서 볼 때 시계 방향 으로 회전합니다. 선택 버튼의 L을 누르면 비트는 시계 반대 방향으로 회전 합니다(그림 7 참조). ( 및 마크는...
Page 34
6. 서비스 부품 정보 주의 * 본 제품에 관한 질문이 있으면 가까운 곳에 있는 인증된 Hitachi 전동 툴의 수리, 변경 및 검사는 반드시 공식 수리 센터를 방문하십시오. Hitachi 서비스 센터를 통해서 해야 합니다. 공식 Hitachi 서비스 센터에 수리 또는 기타 점검을 요청...
Page 35
Tiếng Việt d) Tháo mọi khóa điều chỉnh hoặc chìa vặn đai ốc CÁC NGUYÊN TẮC AN TOÀN CHUNG ra trước khi bật dụng cụ điện. Chìa vặn đai ốc hoặc chìa khóa còn cắm trên một CẢNH BÁO! bộ phận quay của dụng dụ điện có thể gây thương Đọc kỹ...
Page 36
Tiếng Việt d) Khi không dùng pin, bảo quản pin ở xa các vật 15. Sử dụng pin đã kiệt sẽ làm hỏng bộ sạc. dụng kim loại như kẹp giấy, tiền xu, chìa khóa, 16. Khi khoan trên sàn, tường hay trần, kiểm tra các dây đinh ốc hoặc các vật kim loại nhỏ...
Tiếng Việt CẢNH BÁO ○ Không đặt mảnh nhỏ, đinh, dây thép, dây đồng Nếu có vật dẫn điện bên ngoài dính vào các cực của pin hoặc dây dẫn điện khác vào hộp cất giữ. lithium ion, có thể xảy ra hiện tượng đoản mạch và dẫn ○...
Page 38
Tiếng Việt BỘ SẠC ỨNG DỤNG Mẫu UC10SFL ○ Vặn và tháo các vít nhỏ, bu lông nhỏ, vít máy, vít gỗ, vít Điện thế sạc 10,8 V tự cắt ren, v.v... ○ Khoan nhiều loại gỗ khác nhau. Trọng lượng 0,35 kg ○...
Page 39
Nếu không có các vật thể lạ, có thể pin hay bộ sạc đã bị hỏng. Hãy mang chúng đến Trung tâm Bảo Bộ sạc hành ủy quyền của Hitachi. UC10SFL ○ Vì máy vi tính tích hợp trên máy mất khoảng 3 giây để...
Tiếng Việt (2) Dùng chìa vặn đầu cặp để siết chặt mũi khoan và lần lượt siết chặt đầu cặp theo ba lỗ. (Hình 5) • Dùng mũi khoan sắt để khoan thử lỗ cho vít gỗ hay lỗ 10 mm hay nhỏ hơn. (1) Lắp mũi khoan vào đầu cặp.
Page 41
Tiếng Việt Danh sách các chế độ hoạt động tính hợp có nghĩa là chế độ hoạt động mặc định. Mômen xoắn Tốc độ không Số lần nổ SỐ Chế độ hoạt động Ứng dụng tối đa tải máy 13 N . m {133 kgf . cm} 0 – 1300 /phút 1090 /phút Siết chặt vít ngắn hơn 32 mm Chế...
Page 42
Tiếng Việt 3. Kiểm tra hướng quay Mặt khác, chế độ khớp ly hợp điện tử (quay ngược Mũi vặn quay theo chiều kim đồng hồ (xem từ phía chiều) gặp phải tốc độ quay điều chỉnh trước ngay sau sau) bằng cách ấn cạnh R của nút nhấn.
Page 43
Tiếng Việt VỀ PIN BCL1030M CÁC NGUYÊN NHÂN HOẠT ĐỘNG 1. Đèn báo dung lượng pin 1. Hoạt đông liên tục Khi bạn thực hiện hoạt động va đập liên tục, mạch bảo Hình 9-a Khi sạc lại pin, Trong khi tạm dừng vệ...
Page 44
CHÚ Ý Do chương trình nghiên cứu và phát triển liên tục của Hitachi, các thông số kỹ thuật nêu trong tài liệu này có thể thay đổi mà không thông báo trước.