Sử Dụng Các Cài Đặt Một Cách Chính Xác; Sử Dụng Các Chức Năng Khác Nhau; Ohẹn Giờ - Panasonic SR-CP108 Operating Instructions Manual

Electronic rice cooker/ warmer
Table of Contents
Available languages

Available languages

Sử dụng các cài đặt một cách chính xác
Các menu
Regular
(Nấu Thông
Thường)
Nấu gạo trắng
White
thành các loại
(Gạo
Soft (Nấu
cơm khác nhau
Trắng)
cơm dẻo)
Hard (Nấu
cơm khô)
Quick (Nấu Nhanh)/ White Rice
Nấu nhanh hoặc
nấu diêm mạch
Quinoa (Diêm mạch)
Nấu gạo nâu
Brown (Gạo Nâu)
Nấu các loại hạt
Multi Grain
gạo khác nhau
(Ngũ Cốc)
Jasmine
Nấu gạo thơm
(Gạo Thơm)
Nấu gạo nếp
Sticky (Gạo Nếp)
Porridge
Nấu cháo đặc
(Nấu cháo)
Clay Pot
Nấu cơm niêu
(Cơm niêu)*
Nấu súp hoặc
Soup/Slow Cook
ninh
(Súp/Ninh)
Cake/Bread
Nướng bánh hoặc
(Làm Bánh/
bánh mì
Làm Bánh Mì)
Hấp
Steam (Hấp)
*
● Ở các mục có dấu "×", Nồi Cơm Điện sẽ tự động chuyển sang chức năng ủ nóng,
1
nhưng chúng tôi không khuyến nghị điều này.
● Không sử dụng chức năng ủ nóng trong quá 12 giờ.
● Thời gian ủ nóng tối đa trong 23 giờ được hiển thị theo đơn vị 1 giờ ("0" được hiển
thị cho các khoảng thời gian dưới 1 giờ).
Chức năng ủ nóng sẽ tiếp tục hoạt động trong hơn 24 giờ.
*
Cài đặt hẹn giờ không sử dụng được cho các menu đánh dấu bởi "—".
2
*
Một cốc diêm mạch cần phải sử dụng hai cốc nước. Diêm mạch chỉ có thể được
3
nấu một cốc tại một thời điểm. Sử dụng Cốc Đo Lường đi kèm theo thiết bị.
*
Tổng lượng nguyên liệu và nước không được vượt quá mực nước tối đa cho
4
"Jasmine Rice".
*
Trọng lượng tối đa cho phép (tổng trọng lượng của các nguyên liệu) là 500 g.
5
*
Sử dụng Cốc Đo Lường đi kèm thiết bị và đổ đầy 3 cốc nước đối với model 1,0 L,
6
4 cốc nước đối với model 1,8 L.
*
Lượng gao cho phép để nấu chế độ "Clay Pot (Cơm niêu)" là 1 hoặc 2 cốc cho Nồi
7
1,0 L, là từ 2 đến 4 cốc cho Nồi 1,8 L.
10
Mực Nước
Chức năng
Giới hạn cài
của Lòng Nồi
Ủ Nóng*
đặt hẹn giờ*
1
Từ 60 phút
White Rice
trước khi xong
Từ 60 phút
White Rice
trước khi xong
Từ 60 phút
White Rice
trước khi xong
×
—*
3
Từ 180 phút
×
Brown Rice
trước khi xong
Từ 60 phút
×
Multi Grain
trước khi xong
Jasmine
Từ 60 phút
Rice
trước khi xong
Từ 60 phút
×
Sticky Rice
trước khi xong
Thời gian nấu
+ 10 phút trở
×
Porridge
lên trước khi
xong
Jasmine
×
Rice
7
×
—*
4
×
—*
5
×
—*
6
Sử dụng các chức năng khác nhau
1
Chọn một menu .
Bấm nút "Menu Select (Lựa Chọn Menu)" để chọn một menu.
2
Menu có bật đèn chỉ báo sẽ được chọn.
O
O Khi chọn các chế độ "Porridge (Nấu cháo)", "Soup/Slow Cook (Súp/Ninh)",
"Cake/Bread (Làm Bánh/Làm Bánh Mì)" hoặc "Steam (Hấp)", hãy cài đặt hẹn
giờ nấu.
Bấm nút "
Các menu
Porridge (Nấu cháo)
Soup/Slow Cook
(Súp/Ninh)
Cake/Bread
(Làm Bánh/Làm Bánh Mì)
Steam (Hấp)*
* Bắt đầu đếm ngược thời gian cài đặt chế độ hấp khi Nồi Cơm Điện bắt đầu nhả hơi.
2
Bấm nút "Start (Bắt Đầu)" .
O
O Khi cơm đã được nấu chín, chương trình sẽ tự động chuyển sang chức năng ủ
nóng.
O
O Không nên sử dụng chức năng ủ nóng cho chế độ "Quinoa (Diêm mạch)",
"Brown (Gạo Nâu)", "Multi Grain (Ngũ Cốc)", "Sticky (Gạo Nếp)", "Porridge (Nấu
cháo)", "Clay Pot (Cơm niêu)", "Soup/Slow Cook (Súp/Ninh)", "Cake/Bread (Làm
Bánh/Làm Bánh Mì)" hoặc "Steam (Hấp)".
Vui lòng bấm nút "Off (Tắt)" để tắt chức năng ủ nóng.
Hẹn Giờ
1
Bấm nút "Menu Select (Lựa Chọn Menu)" để chọn một menu .
O
O Khi chọn chế độ "Porridge (Nấu cháo)", hãy cài thời gian nấu.
2
Bấm nút "Timer (Hẹn Giờ)" để thiết lập chế độ cài đặt sẵn .
3
Bấm nút "
O
O Hẹn giờ có thể được cài đặt theo đơn vị 10 phút từ khi bắt đầu Cài đặt hẹn giờ
cho đến 24 giờ 00 phút.
O
O Thời gian cài đặt sẵn là thời gian hoàn thành công việc.
O
O Nút "Timer (Hẹn Giờ)" cũng hoạt động tương tự như nút "
4
Bấm nút "Start (Bắt Đầu)" để bắt đầu chế độ cài đặt sẵn .
O
O Khi chế độ cài đặt sẵn được bắt đầu, đèn chỉ báo của menu và đèn chỉ báo
"Timer (Hẹn Giờ)" sẽ bật.
O
O Khi Nồi Cơm Điện bắt đầu nấu, đèn chỉ báo "Timer (Hẹn Giờ)" sẽ tắt và đèn chỉ
báo "Start (Bắt Đầu)" sẽ bật.
" hoặc "
" để cài đặt thời gian nấu mong muốn.
Cài đặt mặc định
Cài đặt hẹn giờ cho phép
1 giờ 00 phút –
1 giờ 00 phút
4 giờ 00 phút
1 giờ 00 phút –
1 giờ 00 phút
12 giờ 00 phút
40 phút
20 phút – 65 phút
10 phút
1 phút – 60 phút
" hoặc "
" để điều chỉnh thời gian mong muốn .
Đơn vị
30 phút
30 phút
5 phút
1 phút
" ở chế độ cài đặt sẵn.
11

Hide quick links:

Table of Contents
loading

This manual is also suitable for:

Sr-cl108Sr-cl188Sr-cx188Sr-cp188

Table of Contents